Học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản với các mẫu câu thông dụng
Để có thể sử dụng tốt tiếng Nhật, việc trau dồi kỹ năng giao tiếp là rất quan trọng. Giao tiếp tốt cũng làm cho bạn cảm thấy tự tin hơn khi nói chuyện với người Nhật Bản. Sau đây là một số mẫu câu trong tiếng Nhật giao tiếp cơ bản được sử dụng hàng ngày.
>>Xem thêm:
- + Học tiếng nhật cấp tốc du học nhật bản
- + Du học nhật bản tốn bao nhiêu tiền
- + Lưu ý gì khi du học nhật bản 2020
Giao tiếp tiếng Nhật cơ bản ở những câu chào
Hiragana | Phiên âm | Dịch nghĩa | Chú thích |
おはようございます | ohayou gozaimasu | xin chào buổi sáng | |
こんにちは | konnichiha | Chào buổi chiều
|
|
こんばんは | konbanwa | Chào buổi tối | |
おやすみなさい | oyasuminasai | Chúc ngủ ngon | |
久々だな | hisabisadân | Đã lâu không gặp | |
よろしくお願いします | yoroshiku onegai shimasu | Làm bạn nhé | Cách nói lịch sự trong lần đầu gặp gỡ |
もしもし | Moshi moshi | Xin chào | Chào hỏi qua điện thoại |
さようなら | sayonara | Tạm biệt | |
ありがとうございます | Arigatou gozaimasu | Xin cảm ơn | |
すみません | sumimasen | Xin lỗi | |
おねがいします | onegaishimasu | Xin vui lòng/làm ơn |
Giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trong trường học
Hiragana | Phiên âm | Dịch nghĩa |
はじめましょう | Hajimemashou | Chúng ta bắt đầu nào |
おわりましょう | owarimashou | Kết thúc nào |
やすみましょう | yasumimashou | Nghỉ giải lao nào |
おねがいします | onegaishimasu | Làm ơn |
ありがとうございます | arigatou gozaimasu | Xin cảm ơn |
すみません | sumimasen | Xin lỗi |
きりつ | Kiritsu! | Nghiêm ! |
どうぞすわってください | Douzo suwattekudasai | Xin mời ngồi |
わかりますか | wakarimasu ka | Các bạn có hiểu không? |
はい、わかります | Hai, wakarimasu | Vâng, tôi hiểu rồi |
いいえ、わかりません | Iie, wakarimasen | Không, tôi chưa hiểu |
しけん/しゅくだい | Shiken/shukudai | Kỳ thi/bài tập về nhà |
しつもん/こたえ/れい | Shitsumon/kotae/rei | Câu hỏi/trả lời/ví dụ |
Những câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trong đối thoại hàng ngày
Hiragana | Phiên âm | Dịch nghĩa |
げんき? | Genki? | Bạn có khỏe không? |
あんまり。 | Anmari | Khỏe thôi |
げんき。
げんき よ。 げんき だよ。
|
Genki
Genki yo (Nữ) Genki dayo (Nam)
|
Tôi khỏe |
どう してて? | Dou shitete? | Dạo này mọi việc thế nào rồi? |
なに はなしてた の? | Nani hanashiteta no? | Mọi người đang nói chuyện gì vậy? |
べつ に なに も。
なに も。
|
Betsu ni nani mo.
Nani mo. |
Không có gì mới |
べつ に かわんあい。 | Betsu ni kawanao | Không có gì đặc biệt cả. |
ひさしぶり ね。
ひさしぶり だね。
|
Hisashiburi ne. (nữ)
Hisashiburi dane.(nam) |
Lâu rồi mới gặp lại |
なに かんがえてん? | Nani kangaeten? | Bạn đang lo lắng điều gì ? |
べつ に。 | Betsu ni. | Không có gì cả. |
かんがえ ごと してた。
|
Kangae goto shiteta | Tôi chỉ nghĩ linh tinh chút thôi |
Trên đây là tổng hợp sơ lược một số mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản thường được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống hàng ngày. Để có thể rèn luyện kĩ năng giao tiếp, bạn nên kết hợp nhiều phương pháp học khác nhau, đặc biệt nên rèn luyện với người đã sử dụng thành thạo tiếng Nhật. Chúc các bạn chinh phục tiếng Nhật thành công!
Hashtag: #HọctiếngNhậtgiaogiếpcơbản